1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm tiếp nhận, xử lý hồ sơ đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an tỉnh Kon Tum đúng quy định pháp luật.
2. PHẠM VI
– Áp dụng trong trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an tỉnh Kon Tum, đúng quy định pháp luật.
– Các phòng, Công an các huyện, thành phố thuộc Công an tỉnh Kon Tum có hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn.
– Phòng Tổ chức cán bộ Công an tỉnh Kon Tum.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
– Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
– Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1;
– Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
– UBND: Ủy ban nhân dân.
– BCA: Bộ Công an.
– QLCB: Quản lý cán bộ.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
Nghị định số 05/2016/NĐ-CP ngày 11/01/2016 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ trong Công an nhân dân. | |||||
5.2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | ||||
– Thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ bị ốm đau từ một tháng trở lên hoặc điều trị một lần tại bệnh viện từ 07 ngày trở lên (thực hiện không quá hai lần trong một năm đối với một đối tượng).
– Gia đình hạ sĩ quan, chiến sĩ gặp tai nạn, hỏa hoạn, thiên tai dẫn đến nhà ở bị sập, trôi, cháy hoặc phải di dời chỗ ở (thực hiện không quá hai lần trong một năm đối với một đối tượng). – Thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ từ trần, mất tích. |
|||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
Bản khai đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất của hạ sĩ quan, chiến sĩ. | x | ||||
Giấy ra viện hoặc giấy xác nhận của bệnh viện cấp huyện trở lên nơi thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang điều trị đối với trường hợp thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ bị ốm từ một tháng trở lên hoặc điều trị một lần tại bệnh viện từ 07 ngày trở lên. | x | ||||
Giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp gia đình hạ sĩ quan, chiến sĩ gặp tai nạn, hỏa hoạn, thiên tai dẫn đến nhà ở bị sập, trôi, cháy hoặc phải di dời chỗ ở. | x | ||||
Giấy chứng tử hoặc giấy xác nhận thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ mất tích của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ từ trần, mất tích. | x | ||||
Văn bản đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất của đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn. | x | ||||
5.4 | Số lượng hồ sơ | ||||
01 (một) bộ hồ sơ. | |||||
5.5 | Thời gian xử lý | ||||
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
Các phòng, Công an các huyện, thành phố thuộc Công an tỉnh Kon Tum có hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn. | |||||
5.7 | Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | ||||
Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết). | |||||
5.8 | Lệ phí | ||||
Không. | |||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/kết quả | |
B1 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ:
Làm bản khai, nộp bản khai và các giấy tờ có liên quan cho đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ. |
Hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn | Giờ hành chính | Mẫu 01 ban hành theo Nghị định 05/2016/NĐ-CP ngày 11/01/2016 | |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin tại đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ:
Cán bộ tổ chức đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn kiểm tra, thẩm định bản khai và giấy tờ có liên quan do hạ sĩ quan, chiến sĩ cung cấp: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và đảm bảo theo quy định: Tham mưu cho chỉ huy đơn vị có văn bản đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất gửi về Công an tỉnh (qua Phòng Tổ chức cán bộ) theo VB.01. + Trường hợp thiếu tài liệu theo quy định: Có phiếu yêu cầu bổ sung tài liệu theo BM.02. + Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: Không tiếp nhận và trả lời rõ lý do không tiếp nhận bằng văn bản theo BM.03. |
Chỉ huy, cán bộ Đội Tổng hợp đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn | 01 ngày làm việc | – Dự thảo văn bản đề xuất trợ cấp khó khăn đột xuất (VB.01).
– BM.01: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. – BM.02: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
B3 | Có văn bản đề nghị trợ cấp (trường hợp hồ sơ đầy đủ) gửi về Phòng Tổ chức cán bộ (đính kèm các tài liệu có liên quan):
Duyệt ký văn bản đề nghị trợ cấp gửi về Phòng Tổ chức cán bộ. |
Lãnh đạo đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn | 02 ngày làm việc | VB.01: Văn bản đề xuất trợ cấp khó khăn đột xuất. | |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ từ đơn vị:
Đóng dấu công văn đến trên văn bản đề nghị của đơn vị trình xin ý kiến Lãnh đạo Phòng trực tiếp phụ trách. |
Cán bộ Văn thư, Phòng Tổ chức cán bộ | 01 ngày làm việc | Phiếu trình xử lý văn bản đến hoặc dấu “Công văn đến” trên văn bản đề nghị của đơn vị (có chỉ đạo của lãnh đạo Phòng). | |
B5 | Thẩm định hồ sơ đề nghị trình Lãnh đạo Phòng:
Đội Quản lý cán bộ kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị do Lãnh đạo Phòng bút phê chuyển đến: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và đảm bảo theo quy định: Dự thảo văn bản trình Ban Giám đốc Công an tỉnh ký Quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất. + Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: dự thảo văn bản từ chối trợ cấp khó khăn đột xuất gửi đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn theo VB.02. + Trường hợp thiếu tài liệu theo quy định: Dự thảo văn bản gửi đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn yêu cầu bổ sung tài liệu theo VB.03. |
Cán bộ chuyên đề Phòng Tổ chức cán bộ, Chỉ huy Đội QLCB. | 02 ngày làm việc | – Dự thảo văn bản trình Ban Giám đốc Công an tỉnh ký Quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất.
– Dự thảo văn bản từ chối t rợ cấp khó khăn đột xuất (VB.02). – Dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (VB.03). |
|
B6 | Duyệt hồ sơ:
Lãnh đạo Phòng phụ trách xem xét, duyệt hồ sơ: – Văn bản trình Ban Giám đốc Công an tỉnh ký Quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất. – Văn bản từ chối trợ cấp khó khăn đột xuất gửi đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn theo VB.02. + Trường hợp thiếu tài liệu theo quy định: Dự thảo văn bản gửi đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn yêu cầu bổ sung tài liệu theo VB.03. |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức cán bộ phụ trách Đội QLCB. | 03 ngày làm việc | – Văn bản trình Ban Giám đốc Công an tỉnh ký Quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất.
– VB.02: Văn bản từ chối trợ cấp khó khăn đột xuất. – VB.03: Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
B7 | Phát hành quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn. | Lãnh đạo đơn vị trực tiếp quản lý hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn | 01 ngày làm việc | Quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất | |
Lưu ý | – Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.
– Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |
6. BIỂU MẪU
Stt | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu 01 ban hành theo Nghị định 05/2016/NĐ-CP ngày 11/01/2016 | Bản kê khai đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất. |
2 | BM.01 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. |
3 | BM.02 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
4 | VB.01 | Văn bản đề xuất trợ cấp khó khăn đột xuất. |
5 | VB.02 | Văn bản từ chối trợ cấp khó khăn đột xuất. |
6 | VB.03 | Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
7 | Phiếu trình xử lý văn bản đến |
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
1 | Bản khai Theo mẫu 01 ban hành theo Nghị định 05/2016/NĐ-CP ngày 11/01/2016 |
2 | Văn bản đề xuất trợ cấp khó khăn đột xuất. |
3 | Văn bản từ chối trợ cấp khó khăn đột xuất/yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
4 | Quyết định trợ cấp khó khăn đột xuất. |
5 | Các giấy tờ, tài liệu khác có liên quan (nếu có). |
Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản tại Phòng Tổ chức cán bộ theo quy định hiện hành. |
Thái Ngân